Mô tả
Sơn dầu Seamaster Super Jet (7600) là loại sơn dầu gốc Alkyd dùng để trang trí bề mặt các loại vật liệu như gỗ, bê tông, xi măng, sắt thép… Sơn dầu Seamaster Super Jet mang lại độ bóng cao, bề mặt nhẵn mịn, chịu được thời tiết khắc nghiệt phù hợp với khí hậu nóng ẩm
Tính chất vật lý:
-
-
- Tỉ trọng (kg/lít) : 0.90 ± 1.15
- Độ bóng : ³ 85% (60o)
- Thời gian khô (ở nhiệt độ 27 + 2oC & độ ẩm tương đối 80 ± 5%)
- Khô bề mặt : £ 15 phút
- Khô chưa cứng : £ 30 phút
- Khô cứng : £ 08 giờ
- Độ phủ lý thuyết : 12 – 14 m2/ lít
- Màu sắc : Tham khảo bảng màu
- Đóng gói chuẩn : 450ml, 800ml và 3L
-
Màu sắc:
- Có sẵn 54 màu cơ bản & màu bạc Aluminium theo Catalogue
- Hơn 1000 màu pha máy (Liên hệ 0989. 018987)
Hệ thống sơn:
-
-
- A. Bề mặt gỗ:
-
Lớp | Sản phẩm sử dụng | Số lần phủ | Độ dày màng sơn khô |
Lót | Aluminum Wood Primer
Aluminum Wood Primer |
1 | 20 – 30 microns |
Lớp kế lót | 7000 or 700 or 1709E Undercoat | 1 | 30 – 40 microns |
Lớp cuối cùng | 7600 SuperJet | 2 | 60 – 70 microns |
B. Bề mặt sắt thép:
Lớp | Sản phẩm sử dụng | Số lần phủ | Độ dày màng sơn khô |
Lót | Red Oxide Primer
Red Oxide Primer |
1 | 30 – 40 microns |
Lớp kế lót | 7000 Undercoat | 1 | 30 – 40 microns |
Lớp cuối cùng | 7600 SuperJet | 2 | 60 – 70 microns |
C. Đối với bề mặt nhôm, kẽm:
Lớp | Sản phẩm sử dụng | Số lần phủ | Độ dày màng sơn khô |
Lót | Seamaster Wash Primer | 1 | 15 – 20 microns |
Lớp kế lót | Undercoat | 1 | 35 – 40 microns |
Lớp cuối cùng | 7600 SuperJet | 2 | 60 – 70 microns |
Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt phải thật sạch và khô. Đối với bề mặt kim loại, dùng giấy nhám chà sạch chất bẩn, lớp rỉ sét trên bề mặt. Nếu có lớp sơn tạm, cần tẩy sạch lớp sơn này.
Hướng dẫn sử dụng:
Phương cách sơn : dùng cọ, con lăn, hay bình phun
Chuẩn bị sơn : cần khuấy đều trước khi sơn. Nếu cần thiết, pha thêm khoảng 5% hoặc hơn một tí dung môi Seamaster Thinner.
Sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng theo (TCVN)