Mô tả
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM:
- Khả năng che lấp tuyệt vời
- Độ bền rất cao
- Khô nhanh (5 phút khô bề mặt)
- Chống mài mòn tốt
- Chống hòa tan với nhựa trải đường
- Chống trơn trượt
CHỨNG NHẬN:
Đạt chứng nhận tiêu chuẩn của Singapore 221 năm 1979 (loại không phản quang) & tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam (TCVN)
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
- Loại bỏ tất cả bụi bẩn
- Bề mặt khi sơn phải thật sạch & khô
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG
Sử dụng cọ, rulo hoặc máy phun sơn đường (Nếu sử dụng máy phun sơn đường thì pha thêm khoảng 15%->20% dung môi Seamaster S7712.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Thành phần liên kết | Gốc Chloro |
Cấu trúc màu | Chủ yếu Titanium Dioxide hay một số màu chịu được thời tiết khắc nghiệt, cùng một số màu vô cơ |
Dung môi | Chủ yếu Aromatic Hydrocarbon |
Tỉ lệ trộn | Một thành phần |
Tỉ trọng | 1.48 ± 0 |
Thể tích rắn | Tương đương 50% |
Thời gian khô (ở nhiệt độ 27±2oC & độ ẩm tương đối 80 ± 5%) |
|
Độ dày màng sơn khi khô | 60 – 65 microns |
Thời gian giữa hai lần phủ | 20 phút |
Độ phủ lý thuyết | 7.7 – 8.3 m2/lít |
Màu sắc | Có 4 màu cơ bản (Trắng – Đen – vàng – Đỏ) |
Độ bóng | Mờ |
Điểm bắt lửa | Xấp xỉ 33oC |
Điều kiện lưu trữ | Bình thường |
Trọng lượng sản phẩm | 5 Lít ̴̴ 7,4kg ; 20 Lít ̴̴ 29,6kg (±5%) tùy thuộc vào màu |