Mô tả
Seamaster Epoxy 9300 dùng cho:
- Các kết cấu nặng.
- Trên bề mặt sàn trong các Viện nghiên cứu hoặc trung tâm thương mại, nơi có mật độ người qua lại đông đúc.
- Trên các bề mặt tường cần đảm bảo vệ sinh. Các bề mặt sàn cần chống trầy xước và kháng hố chất.
- Các thiết bị kháng hóa chất và chống trầy xước.
- Các thiết bị trong sản xuất hố chất.
- Trường học & nhà máy.
- Các bồn chứa trong kho.
- Phòng thí nghiệm
Tính chất vật lý và đặc tính:
Thành phần : Epoxy
Cấu trúc màu: Các hóa chất đặc biệt và các chất có khả năng chống chịu được sự khắc nghiệt của thời tiết.
Tỉ lệ trộn: Sơn gốc (Phần 1) :4
Chất đóng rắn (Phần 2) : 1
Dung môi : S4003
Tỉ trọng (kg/lít) : 1.38 ± 0.05
Thành phần chất rắn : 58%
Thời gian khô (ở nhiệt độ 27± 20 C & độ ẩm tương đối RH: 80± 5%):
Khô bề mặt : 30 – 60 phút
Khô cứng : £ 16 giờ
Độ dày màng sơn khô được đề nghị: 50 micron
Độ dày màng sơn khi còn ướt : 85 microns
Thời gian giữa hai lần phủ : 2 giờ
Độ phủ lý thuyết : 11.7 m² / lít
Màu sắc : vui lòng tham khảo bảng màu
Độ bóng (nhìn ở 600 đứng) : bóng
Điều kiện lưu trữ : để nơi khô ráo và thống mát
Đóng gói : 5 lít/bộ & 20 lít/ bộ
Nhiệt độ thi công : 50 C đến 400 C
Thời hạn sử dụng : 12 tháng
Điểm bắt lửa : 320C (Phần1), 230C (đã pha trộn) (đo theo cốc Abel)
Thời hạn sử dụng sau khi đã pha trộn : £ 8 giờ
Hệ thống phủ:
Sơn lót Seamaster 9400A Epoxy hoặc Seamaster 9500 Epoxy: 1lớp
Seamaster 9300 Epoxy : 2 lớp
Phương pháp thi công:
Sử dụng cọ, rulô lăn hoặc súng phun.
Hướng dẫn sử dụng:
Khuấy đều trước khi sử dụng. Nếu cần thiết, pha với dung môi S4003 và khuấy đều.
Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt cần thi công phải đảm bảo sạch và khô, không dính bụi bẩn hoặc các tạp chất. Dùng bàn chải sắt hoặc bàn cào để làm sạch các phần bong tróc trước khi tiến hành sơn.
Sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng theo tiêu chuẩn VN (TCVN)